Từ vựng chuyên ngành tài chính – ngân hàng

50 từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng giúp bạn không còn đau đầu về thuật ngữ ngân hàng.

  1. (sign) cheques: biên bản thành lập và điều khoản đính kèm
  2. A sight draft: hối phiếu trả ngay
  3. Accept the bill: chấp nhận hối phiếu
  4. Accommodation bill: hối phiếu khống
  5. Accommondation finance: tài trợ khống
  6. Accumulated reverve: nguồn tiền được tích lũy
  7. Acknowledgement: giấy báo tin
  8. Adapt: điều chỉnh
  9. Adverse change: thay đổi bất lợi
  10. Advertising: sự quảng cáo
  11. Advice: sự tư vấn
  12. Advise: tư vấn
  13. Adviser: người cố vấn
  14. After-sales service: dịch vụ sau bán hàng
  15. Analyse: phân tích
  16. Appraisal: sự định giá
  17. Aspect: khía cạnh
  18. At a discount: chiết khấu
  19. Auditor: kiểm toán viên
  20. Authorise: ủy quyền
  21. Avalise: bảo lãnh
  22. Bad debt: cho nợ quá hạn
  23. Balance sheet: bảng cân đối
  24. Banker’s draft: hối phiếu ngân hàng
  25. Banking market: thị trường ngân hàng
  26. Bankrupt: người bị vỡ nợ
  27. Base rate: lãi suất cơ bản
  28. Budget: dự khoản ngân sách
  29. Bulk purchase: việc mua sỉ
  30. Buyer default: người mua trả nợ không đúng hạn
  31. Carry on: điều khiển, xúc tiến
  32. Cheque book: dự báo lưu lượng tiền
  33. CIF (cost, insurance and freight): giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
  34. Cash discount: giảm giá khi trả tiền mặt
  35. Cash flow: lưu lượng tiền mặt
  36. Cash flow forecast: dự báo lưu lượng tiền
  37. Central bank: ngân hàng trung ương
  38. Communication: truyền thông
  39. Compete: cạnh tranh
  40. Competitiveness: tính cạnh tranh
  41. Consignment: hàng hóa gửi đi
  42. Consolidate: hợp nhất
  43. Consumer credit: tín dụng tiêu dùng
  44. Contract: hợp đồng
  45. Cost of pollution: chi phi hư hỏng
  46. Credit control: kiểm soát tín dụng
  47. Credit instrument: công cụ tín dụng
  48. Credit management: quản lý tín dụng
  49. Credit period: kỳ hạn tín dụng
  50. Credit rating: đánh giá tín dụng

Bình luận

bình luận

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.