50 mẫu câu tiếng Anh doanh nghiệp để động viên, khích lệ đồng nghiệp

Trong cuộc sống hàng ngày, sẽ có đôi lúc mỗi chúng ta cảm thấy chênh vênh, mệt mỏi hay mất hết niềm tin. Đó chính là lúc ta cần lắm một lời động viên, sự khích lệ hay an ủi. Hãy cùng Oxford English UK chia sẻ và lưu lại 50 câu tiếng Anh doanh nghiệp để động viên, khích lệ đồng nghiệp để luôn sẵn sàng lên tinh thần cho bản thân cũng như những người cộng sự mỗi khi đối mặt với khó khăn nhé!

  1. At time goes by, everything will be better: thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn
  2. After rain comes sunshine: Sau cơn mưa trời lại sáng
  3. April showers bring May flowers: Khi giông tố qua đi cũng là lúc một sự khởi đầu tốt lành đang đến đó. (Ở nước Anh, tháng 4 thường có rất nhiều mưa lớn, mưa đá, mưa tuyết… nhưng tháng 5 thì cây cối bắt đầu đơm hoa rất đẹp nên mới có câu này, ngụ ý là như vậy.)
  4. Believe in yourself: Hãy tin vào chính mình
  5. Be brave, it will be ok: Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi
  6. Come on, you can do it: Cố lên, bạn có thể làm được mà!
  7. Cheer up! = Lighten up! Hãy vui lên nào
  8. Don’t give up! Đừng bỏ cuộc
  9. Do it your way! Hãy làm theo cách của bạn
  10. Do it again! Làm lại lần nữa xem
  11. Don’t worry too much! Đừng lo lắng quá
  12. Don’t break your heart! Đừng có đau lòng
  13. Don’t be discouraged! Đừng có chán nản
  14. Do the best you can: Thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể nhé
  15. Don’t cry because you did try your best: Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi
  16. Every cloud has a silver lining!: Trong cái rủi còn có cái may
  17. Everything will be fine: Mọi việc rồi sẽ ổn thôi
  18. Give it your best shot: Cố hết sức mình đi
  19. Go on, you can do it! Tiến lên, bạn làm được mà
  20. Go for it! Cứ làm đi / Theo đuổi nó đi
  21. Give it a try/ Give it a shot: Cứ thử xem sao
  22. Give it your best shot! Cố gắng hết mình vì việc đó xem!
  23. How matter you are so good at working: Dù thế nào đi nữa thì bạn đã làm rất tốt
  24. I trust you: Tôi tin bạn
  25. I totally believe in you: Tôi rất tin tưởng ở bạn
  26. I’m sure you can do it: Tôi chắc chắn bạn có thể làm được
  27. I will help if necessary: Tôi sẽ giúp nếu cần thiết
  28. I am always be your side = I will be right here to help you: Tôi luôn ở bên cạnh bạn
  29. It is life: Đời là thế
  30. I’m very happy to see you well : Tôi rất vui vì thấy bạn khỏe
  31. It’s not all doom and gloom = It’s not the end of the world: Chưa phải ngày tận thế đâu
  32. It could be worse: Vẫn còn may chán
  33. If you never try, you will never know: Nếu bạn không bao giờ cố gắng, bạn sẽ không biết mình có thể làm được những gì
  34. It will be okay: Mọi việc sẽ ổn thôi
  35. It’s going to be all right: Mọi việc sẽ ổn thôi
  36. I’m rooting for you: Cố lên, tôi ủng hộ bạn
  37. Keep up the good work / great work!: Cứ làm tốt như vậy nhé!
  38. Keep at it = Keep your nose over to the grindstone = Keep bent over your work = Keep working hard! Hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy!
  39. Let’s forget everything in the part: Hãy quên những gì trong quá khứ đi nhé
  40. Let be happy! : Hãy vui vẻ lên nào!
  41. Look on the bright sight: Luôn nhìn vào mặt sáng của cuộc sống, nhìn vào những điều tích cực
  42. Make ourself more confident: Chúng ta hãy tự tin lên nào
  43. Nothing is serious: Không có việc gì nghiêm trọng đâu
  44. Nothing lasts forever: Chuyện gì cũng sẽ qua nhanh thôi
  45. People are beside you to support you: Mọi người luôn ở bên để ủng hộ bạn
  46. Stick with it: Hãy kiên trì nhé!
  47. Stay at it: Cứ cố gắng như vậy!
  48. Try your best: Cố gắng hết sức mình
  49. Take this risk! Hãy thử mạo hiểm xem
  50. That was a nice try/good effort: Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

 

Bình luận

bình luận

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.