150 từ vựng tiếng anh doanh nghiệp chuyên ngành kinh tế

Tiếng Anh đang dần trở thành một yêu cầu bắt buộc không thể thiếu trên thị trường lao động Việt Nam. Việc quy định sử dụng tiếng Anh trong công việc, giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng tạo ra sự thống nhất và dễ dàng tiếp cận cho nhà quản lý. Vì vậy, trong bài viết này Oxford English UK sẽ chia sẻ với các bạn 150 từ vựng tiếng anh doanh nghiệp chuyên ngành kinh tế giúp các bạn cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành của mình.

  1. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng

=> A cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash

  1. Open cheque (n) : Séc mở
  2. Bearer cheque (n): Séc vô danh
  3. Draw (v) : rút
  4. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát

=> Bank or person asked to make a payment by a drawer

  1. Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc)

=> Person who write a cheque and instructs a bank to make payment to another person

  1. Payee(n): người đươc thanh toán
  2. Bearer (n) : người cầm (Séc)

=> Person who receive money from some one or whose name is on a cheque

=> The Clearig House Automated Payment System

  1. In word : (tiền) bằng chữ
  2. In figures : (tiền) bằng số
  3. Cheque clearing : sự thanh toán Séc
  4. Counterfoil (n) : cuống (Séc)

=> A piece of paper kept after writing a cheque as a record of the deal which has taken place

  1. Voucher (n) : biên lai, chứng từ
  2. Encode (v) : mã hoá
  3. Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng
  4. Codeword (n) : ký hiệu (mật)
  5. Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)
  6. Pay into : nộp vào
  7. Proof of indentify : bằng chứng nhận diện
  8. Authorise (v) : cấp phép => Authorisation (n)
  9. Letter of authority : thư uỷ nhiệm
  10. Account holder (n) : chủ tài khoản
  11. Expiry date : ngày hết hạn

=> Date on which a document is no longer valid

  1. ATMs Automatic Teller Machine
  2. BACS : dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng

=> The Bankers Automated Clearing Service

  1. CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động
  2. EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng

=> Electronic Funds Transfer at Point Of Sale

  1. IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
  2. PIN Personal Identification Number
  3. SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu

=> The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications

  1. GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
  2. BGC : ghi có qua hệ thống GIRO

=> Bank GIRO Credit

  1. Magnetic (adj) : từ tính Magnetic Stripe : dải băng từ
  2. Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà
  3. Circulation (n) : sự lưu thông Circulate (v)
  4. Clear (v) : thanh toán bù trừ

=> Clearing bank (n) : ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ

=> Clearing house (n) : trung tâm thanh toán bù trừ

=> Central office where clearing bank exchange cheques

  1. Honour (v) : chấp nhận thanh toán
  2. Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát”
  3. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  4. Present (v) : xuất trình, nộp
  5. Outcome (n) : kết quả
  6. Debt (n.) : khoản nợ
  7. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)
  8. Debit balance : số dư nợ

=> Balance in an account showing that the company owes more money than in has receuved

  1. Direct debit : ghi nợ trực tiếp
  2. Deposit money : tiền gửi
  3. Give credit : cấp tín dụng
  4. Illegible (adj) : không đọc được
  5. Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản
  6. Make out (v) : ký phát, viết (Séc)
  7. Banker (n) : người của ngân hàng
  8. Place of cash : nơi dùng tiền mặt
  9. Obtain cash : rút tiền mặt
  10. Cashpoint : điểm rút tiền mặt
  11. Make payment : ra lệnh chi trả
  12. Subtract (n) : trừ
  13. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
  14. Sort of card : loại thẻ
  15. Plastic card (n) : thẻ nhựa
  16. Charge card : thẻ thanh toán

=> Plastic card issued by a shop and used by customers when buying sth that they will pay later

  1. Smart card (n) : thẻ thông minh

=> Small plastic card with an electronic chip tha record and remember information

  1. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)
  2. Cheque card (n) : thẻ Séc
  3. Bank card (n) : thẻ ngân hàng
  4. Cardholder (n) : chủ thẻ
  5. Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company)
  6. Dispenser (n) : máy rút tiền tự động

=> Machine which gives out money when a special card is inserted and instructions given

  1. Statement (n) : sao kê (tài khoản)

(list showing amounts of money paid, received, owing…& their tota)l

=> Mini-statement (n) : tờ sao kê rút gọn

  1. Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
  2. Teller (n) = cashier : người máy chi trả tiền mặt
  3. Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n)
  4. Deduct (v) : trừ đi, khấu đi
  5. Tranfer (v) : chuyển

=> Transaction (n) : giao dịch

=> Transmit (v) : chuyển, truyền

  1. Dispense (v) : phân phát, ban
  2. Terminal (n) : máy tính trạm

=> Computer screen and key board connected to a computer system

  1. Reveal (v) : tiết lộ
  2. Maintain (v) : duy trì, bảo quản
  3. Make available : chuẩn bị sẵn
  4. Refund (v) : trả lại (tiền vay)
  5. Constantly (adv) : không dứt, liên tục
  6. In effect : thực tế
  7. Retailer (n) : người bán lẻ
  8. Commission (n) : tiền hoa hồng
  9. Premise (n) : cửa hàng
  10. Due (adj) : đến kỳ hạn
  11. Records : sổ sách
  12. Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua
  13. Swipe (v) : chấp nhận
  14. Reader (n) : máy đọc
  15. Get into (v) : mắc vào, lâm vào
  16. Overspend (v) : xài quá khả năng
  17. Adminnistrative cost : chi phí quản lý
  18. Processor (n) : bộ xử lí máy tính
  19. Central switch (n) : máy tính trung tâm
  20. In order : đúng quy định
  21. Standing order (n) = SO : uỷ nhiệm chi
  22. Interest-free : không phải trả lãi
  23. Collect (v) : thu hồi (nợ)
  24. Check-out till (n) : quầy tính tiền
  25. Fair (adj) : hợp lý
  26. Subsidise : phụ cấp, phụ phí
  27. Cost (n) : phí
  28. Limit (n) : hạn mức Credit limit : hạn mức tín dụng
  29. Draft (n) : hối phiếu
  30. Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
  31. Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều
  32. Remittance (n) : sự chuyển tiền
  33. Quote : trích dẫn
  34. Reference (n) : sự tham chiếu
  35. Interest rate (n) : lãi suất
  36. Mortgage (n) : nợ thuế chấp
  37. Abolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ
  38. Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm
  39. Out going (n) : khoản chi tiêu

=> Amount of money spent; espenditures

  1. Remission (n) : sự miễn giảm
  2. Remitter (n) : người chuyển tiền
  3. Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo)
  4. Orginator (n) : người khởi đầu

=> Person or company initiating a banking transaction

  1. Consumer (n) : người tiêu thụ
  2. Regular payment : thanh toán thường kỳ
  3. Billing cost : chi phí hoá đơn
  4. Insurance (n) : bảo hiểm
  5. Doubt (n) : sự nghi ngờ
  6. Excess amount (n) : tiền thừa
  7. Creditor (n) : người ghi có (bán hàng)

=> Person or business to whom another person or business owes money

  1. Efficiency (n) : hiệu quả
  2. Cash flow (n) : lưu lượng tiền
  3. Inform : báo tin
  4. On behalf : nhân danh
  5. Achieve (v) : đạt được
  6. Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì
  7. Reverse (n) : ngược lại
  8. Break (v) : phạm, vi phạm
  9. Exceed (v) : vượt trội
  10. VAT Reg. No : mã số thuế VAT
  11. Originate (v) : khởi đầu
  12. Settle (v) : thanh toán
  13. Trace (v) : truy tìm
  14. Carry out (v) : tiến hành
  15. Intermediary (n) : người làm trung gian (person who is a link between two parties)
  16. Correspondent (n) : ngân hàng có quan hệ đại lý
  17. Telegraphic transfer : chuyển tiền bằng điện tín
  18. Instant cash transfer : chuyển tiền ngay tức thời
  19. Mail transfer : chuyển tiền bằng thư
  20. Absolute security (n) : an toàn tuyệt đối
  21. Straighforward (adj) : đơn giản, không rắc rối
  22. Boundary (n) : biên giới
  23. Reliably (a) : chắc chắn, đáng tin cậy
  24. Domestic : trong nước, nội trợ
  25. Significantly (adv) : một cách đáng kể

Bình luận

bình luận

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.