100 từ vựng tiếng anh doanh nghiệp chuyên ngành cơ khí

Ngày nay khi mà kinh tế quốc tế ngày càng hội nhập thì tiếng Anh càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Không chỉ những ngành nghề về kinh tế mới cần đến ngoại ngữ mà cả các khối ngành kỹ thuật như cơ khí cũng vậy. Các kỹ sư cơ khí có thể sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí sẽ dễ dàng hơn khi tìm kiếm cơ hội việc làm cho mình. Vậy hãy cùng Oxford English UK tìm hiểu các từ vựng đó nhé!

Cơ khí tiếng Anh là gì?

Bạn đã biết cơ khí tiếng Anh là gì chưa?

Phần đầu tiên trong bài này chúng ta sẽ giải đáp thắc mắc cơ khí tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, từ “cơ khí” được viết là “mechanics”. Đó là dạng danh từ còn tính từ mechanical có nghĩa là thuộc về cơ khí.

Một từ nữa mà nhiều người muốn biết khi tìm hiểu cơ khí tiếng Anh là gì là ngành cơ khí. Ngành cơ khí dịch sang tiếng Anh sẽ là “mechanical engineering” – chỉ các ngành cơ khí nói chung.

Vậy là các bạn đã biết cơ khí tiếng Anh là gì đúng không nào? Bây giờ cùng chuyển sang từ vựng về cơ khí nhé!

100 từ vựng tiếng anh doanh nghiệp chuyên ngành cơ khí

  1. Workpiece : phôi
  2. Chip : Phoi
  3. Chief angles : các góc chính
  4. Rake angle : góc trước
  5. Face : mặt trước
  6. Flank : mặt sau
  7. Nose : mũi dao
  8. Main flank :
  9. Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
  10. Clearance angle: góc sau
  11. Lip angle : góc sắc (b)
  12. Cutting angle : góc cắt (d)
  13. Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
  14. Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
  15. Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
  16. Plane point angle : góc mũi dao (e)
  17. Nose radius : bán kính mũi dao
  18. Built up edge (BUE) : lẹo dao
  19. Tool life : tuổi thọ của dao
  20. Tool : dụng cụ, dao
  21. Facing tool : dao tiện mặt đầu
  22. Roughing turning tool : dao tiện thô
  23. Finishing turning tool : dao tiện tinh
  24. Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
  25. Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.
  26. Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
  27. Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
  28. Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
  29. Thread tool : dao tiện ren
  30. Chamfer tool : dao vát mép
  31. Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
  32. Profile turning tool : dao tiện định hình
  33. Feed rate : lượng chạy dao
  34. Cutting forces : lực cắt
  35. Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
  36. Cutting speed : tốc độ cắt
  37. Depth of cut : chiều sâu cắt
  38. Machined surface : bề mặt đã gia công
  39. Cross feed : chạy dao ngang
  40. Longitudinal feed : chạy dao dọc
  41. Lathe bed : Băng máy
  42. Carriage : Bàn xe dao
  43. Cross slide : Bàn trượt ngang
  44. Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
  45. Tool holder: Đài dao
  46. Saddle: Bàn trượt
  47. Tailstock: Ụ sau
  48. Headstock: Ụ trước
  49. Speed box: Hộp tốc độ
  50. Feed (gear) box: Hộp chạy dao
  51. Lead screw: Trục vít me
  52. Feed shaft: Trục chạy dao
  53. Main spindle: Trục chính
  54. Chuck: Mâm cặp
  55. Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
  56. Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
  57. Jaw: Chấu kẹp
  58. Rest: Luy nét
  59. Steady rest: Luy nét cố định
  60. Follower rest: Luy nét di động
  61. Hand wheel: Tay quay
  62. Lathe center: Mũi tâm
  63. Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
  64. Rotaring center: Mũi tâm quay
  65. Dog plate: Mâm cặp tốc
  66. Lathe dog : Tốc máy tiện
  67. Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
  68. Face plate : Mâm cặp hoa mai
  69. Automatic lathe: Máy tiện tự động
  70. Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng
  71. Bench lathe: Máy tiện để bàn
  72. Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng
  73. Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
  74. Copying lathe: Máy tiện chép hình
  75. Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt
  76. Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng
  77. Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
  78. Machine lathe: Máy tiện vạn năng
  79. Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao
  80. Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính
  81. Precision lathe: Máy tiện chính xác
  82. Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình
  83. Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
  84. Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren
  85. Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động
  86. Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve
  87. Turret: Đầu rơ-vôn-ve
  88. Wood lathe : Máy tiện gỗ
  89. milling cutter : Dao phay
  90. Angle : Dao phay góc
  91. Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
  92. Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa
  93. Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
  94. End mill : Dao phay ngón
  95. Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
  96. Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
  97. Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng
  98. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
  99. Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn
  100. Inserted blade : Răng ghép

 

 

Bình luận

bình luận

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.