Cách viết CV tiếng Anh hiệu quả

Trong bài viết này, Oxford sẽ giới thiệu một số bí kíp giúp bạn tự tin hơn khi nộp CV tiếng Anh cho nhà tuyển dụng.

1. Đặt tiêu đề là tên của bạn

Rất nhiều CV tiếng Anh đặt tên tiêu đề là “Curriculum Vitae” nhưng việc đó hoàn toàn không cần thiết bởi bản thân nó đã là sơ yếu lí lịch. Bạn nên đặt tiêu đề là tên của mình được viết to và in đậm ngay giữa trang giấy để CV gây ấn tượng ngay với nhà tuyển dụng.

2. Sử dụng động từ dưới dạng V-ing

Khi liệt kê trong CV tiếng Anh, bạn nên bắt đầu bằng một động từ và phải nhất quán về dạng, cách chia tất cả các động từ đó. Và để CV trông trang trọng hơn, hãy sử dụng động từ dưới dạng V-ing. Đồng thời, cách viết như vậy sẽ giúp nhà tuyển dụng dễ dàng nắm bắt nhanh và chính xác những ý bạn muốn trình bày. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc CV của bạn sẽ có nhiều cơ hội lọt vào vòng phỏng vấn hơn.

3. Viết những câu ngắn

CV tiếng Anh yêu cầu phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đầy đủ và sinh động. Bởi thế trong CV bạn không cần thiết phải viết thành những câu văn hoàn chỉnh mà có thể phân tách thành những mảng câu hoặc có thể bỏ qua những mạo từ a, an, the.

4. Tránh sử dụng những từ sáo rỗng

Bạn không biết nhiều từ hoa mĩ? Đừng quá lo lắng như vậy bởi trước hàng trăm đơn xin việc mỗi ngày thì giữa một CV được viết đơn giản, dễ đọc và một CV dùng toàn từ khó, bạn nghĩ nhà tuyển dụng sẽ lựa chọn cái nào? Bạn không nhất thiết

phải sử dụng những từ ngữ quá cao siêu, phức tạp, thay vào đó hãy tập trung thể hiện sự chân thành, khao khát đối với công việc và khả năng, trình độ thực tế của bản thân.

Một số từ vựng hay khi đưa vào CV:

Aggressive – Năng nổ

Creative – Sáng tạo

Detail-oriented – Chú ý đến từng chi tiết nhỏ

Determined – Quyết đoán

Experienced – Kinh nghiệm

Flexible – Linh hoạt

Hard-working – Chăm chỉ

Knowledgeable – Có kiến thức tốt

Logical – Suy nghĩ logic

Professional – Phong cách làm việc chuyên nghiệp

Reliable – Đáng tin cậy

Self-motivated – Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân

Team player – Kỹ năng làm việc nhóm tốt

Well-organized – Có khả năng tổ chức công việc tốt

Bình luận

bình luận

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.